Điểm chuẩn đại học Điện Lực 2014: Theo
đó trường ĐH Điện lực đã công bố điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông
khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu
tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Trường Đại học Điện lực
Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: 04 8362672, 04 22452662 Website: http://www.epu.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH 2014
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 của trường ĐH
Điện lực kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2014 nói dưới đây là
điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên
kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Mã trường: DDL | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Hệ thống điện (Liên thông) | A | 18 | ||
2 | C61NA | Xây dựng công trình điện (Lớp đặt ở Vinh) | A, A1 | 10 | |
3 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 10 | |
4 | C61 | Xây dựng công trình điện | A, A1 | 10 | |
5 | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử TT (Điện tử viễn thông) | A, A1 | 10 | |
6 | C32 | Thương mại điện tử | A, A1 | 10 | |
7 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 10 | |
8 | D52 | Kỹ thuật điện tử | A, A1 | 18 | |
9 | D53 | Thiết bị điện tử y tế | A, A1 | 18 | |
10 | D61 | Xây dựng công trình điện | A, A1 | 18 | |
11 | D62 | Quản lý dự án và đầu tư xây dựng | A, A1 | 18 | |
12 | D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 18 | |
13 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 18 | |
14 | D91 | Quản trị doanh nghiệp | A, A1 | 18 | |
15 | D92 | Quản trị du lịch khách sạn | A, A1 | 18 | |
16 | D340201 | Tài chính ngân hàng | A, A1 | 18 | |
17 | D340301 | Kế toán | A, A1 | 18 | |
18 | C11 | Hệ thống điện | A, A1 | 10 | |
19 | C11NA | Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) | A, A1 | 10 | |
20 | C12 | Điện công nghiệp và dân dụng | A, A1 | 10 | |
21 | C12NA | Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) | A, A1 | 10 | |
22 | C13 | Nhiệt điện | A, A1 | 10 | |
23 | C14 | Điện lạnh | A, A1 | 10 | |
24 | C16 | Thủy điện | A, A1 | 10 | |
25 | C21 | Quản lý năng lượng | A, A1 | 10 | |
26 | C22 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | A, A1 | 10 | |
27 | C31 | Công nghệ phần mềm | A, A1 | 10 | |
28 | D51 | Điện tử viễn thông | A, A1 | 18 | |
29 | D11 | Hệ thống điện | A, A1 | 20 | |
30 | D12 | Điện công nghiệp và dân dụng | A, A1 | 19 | |
31 | D13 | Nhiệt điện | A, A1 | 18 | |
32 | D14 | Điện lạnh | A, A1 | 18 | |
33 | D16 | Điện hạt nhân | A, A1 | 19 | |
34 | D21 | Quản lý năng lượng | A, A1 | 18 | |
35 | D22 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | A, A1 | 18 | |
36 | D31 | Công nghệ phần mềm | A, A1 | 18 | |
37 | D32 | Thương mại điện tử | A, A1 | 18 | |
38 | D33 | Quản trị và an ninh mạng | A, A1 | 18 | |
39 | D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 18 | |
40 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 10 | |
41 | C91 | Quản trị doanh nghiệp | A, A1, D1 | 10 | |
42 | C92 | Quản trị du lịch khách sạn | A, A1, D1 | 10 | |
43 | C92NA | Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) | A, A1, D1 | 10 | |
44 | C340201 | Tài chính ngân hàng | A, A1, D1 | 10 | |
45 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 10 | |
46 | C111NA | Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) | A, A1, D1 | 10 | |
47 | Các ngành còn lại (Liên thông) | A, D1 | 16 | ||
48 | D91 | Quản trị doanh nghiệp | D1 | 17.5 | |
49 | D92 | Quản trị du lịch khách sạn | D1 | 17.5 | |
50 | D340201 | Tài chính ngân hàng | D1 | 17.5 | |
51 | D340301 | Kế toán | D1 | 17.5 | |
52 | D21 | Quản lý năng lượng | D1 | 17.5 | |
53 | D22 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | D1 | 17.5 |
Xét tuyển NV2
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã CN
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận đơn NV2
|
||
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
|||||
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
D510301
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt điện |
|
D13
|
5
|
18.0
|
18.0
|
|
|
- Điện lạnh |
|
D14
|
10
|
18.0
|
18.0
|
|
|
- Điện hạt nhân |
|
D16
|
5
|
20.0
|
20.0
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: |
D510601
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý năng lượng |
|
D21
|
5
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
|
- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
|
D22
|
15
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
D480201
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ phần mềm |
|
D31
|
5
|
18.0
|
18.0
|
|
|
- Thương mại điện tử |
|
D32
|
15
|
18.0
|
18.0
|
|
|
- Quản trị và an ninh mạng |
|
D33
|
15
|
18.0
|
18.0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303
|
|
5
|
19.0
|
19.0
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: |
D510302
|
|
|
|
|
|
|
- Điện tử viễn thông |
|
D51
|
10
|
18.0
|
18.0
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử |
|
D52
|
10
|
18.0
|
18.0
|
|
|
- Thiết bị điện tử y tế |
|
D53
|
10
|
18.0
|
18.0
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: |
D510102
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng công trình điện |
|
D61
|
10
|
18.0
|
18.0
|
|
|
- Quản lý dự án và đầu tư xây dựng |
|
D62
|
10
|
18.0
|
18.0
|
|
7
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D510201
|
|
15
|
18.0
|
18.0
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203
|
|
15
|
18.0
|
18.0
|
|
9
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
D340101
|
|
|
|
|
|
|
- Quản trị doanh nghiệp |
|
D91
|
10
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
|
- Quản trị du lịch khách sạn |
|
D92
|
10
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
10
|
Tài chính ngân hàng |
D340201
|
|
15
|
18.0
|
18.0
|
17.5
|
11
|
Kế toán |
D340301
|
|
5
|
19.0
|
19.0
|
18.5
|
Tổng số |
|
|
200
|
|
|
|
Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18.0, Khối D1: 17.5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó.
Đối với hệ Cao đẳng:
Hệ Cao đẳng chủ yếu tuyển sinh bằng hình
thức xét tuyển NV2 từ kết quả thi Đại học năm 2014. Điểm chuẩn hệ Cao
đẳng NV1 bằng mức điểm sàn của bộ Giáo dục Đào tạo (10.0 điểm với các
khối A, A1, D1). Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 20%
học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội.
Ngày nhập học hệ Cao đẳng: NV1: 03,04,05/9/2014; NV2: 18,19/9/2014;
Theo trường đại học Điện Lực
0 nhận xét :
Đăng nhận xét