Điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu
chính Viễn thông năm 2014: Xem và tra cứu điểm chuẩn chi tiết các ngành
của học viện Công nghệ bưu chính viễn thông năm 2014 cơ sở phía Bắc và
phía Nam
Học viện Công nghệ bưu chính Viễn thông
Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH)
Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS)
- Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội - ĐT: (04) 3.3528122 - ptit.edu.vn
- Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TPHCM - ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08) 3.9105510
Điểm chuẩn học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông năm 2014
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông
thông báo thí sinh đạt từ 27 điểm trở lên sẽ được miễn 100% học phí
trong toàn khóa học và đạt từ 25,0 đến 26,5 điểm sẽ được giảm 50% học
phí trong toàn khóa học (áp dụng cho cả 2 cơ sở đào tạo).
Điểm chuẩn vào trường ở cơ sở phía Bắc dao động 17,5-20 điểm tùy từng ngành và tại cơ sở phía Nam là 15-16 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:
* Cơ sở phía Bắc (mã trường BVH)
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
(áp dụng cho HSPT-KV3)
|
Ghi chú
(điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)
|
|||
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
||||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||||
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
18,0
|
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0(một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |||
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
17,5
|
||||
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
20,0
|
||||
4.
|
- An toàn thông tin
|
D480299
|
19,0
|
||||
5.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
19,0
|
19,0
|
|||
6.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
17,5
|
17,5
|
|||
7.
|
- Marketting
|
D340115
|
17,5
|
17,5
|
|||
8.
|
- Kế toán
|
D340301
|
17,5
|
17,5
|
|||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | |||||||
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
11,5
|
||||
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
11,5
|
||||
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
11,5
|
11,5
|
|||
4.
|
- Kế toán
|
C340301
|
11,5
|
11,5
|
* Cơ sở phía Nam (mã trường BVS)
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
(áp dụng cho HSPT-KV3)
|
Ghi chú
(điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh)
|
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
D520207
|
16,0
|
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2.
|
- Công nghệ KT Điện, điện tử
|
D510301
|
15,5
|
||
3.
|
- Công nghệ thông tin
|
D480201
|
16,0
|
||
4.
|
- An toàn thông tin
|
D480299
|
16,0
|
||
5.
|
- Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
16,0
|
16,0
|
|
6.
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
15,0
|
15,0
|
|
7.
|
- Marketting
|
D340115
|
15,0
|
15,0
|
|
8.
|
- Kế toán
|
D340301
|
15,0
|
15,0
|
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | |||||
1.
|
- KT Điện tử truyền thông
|
C510302
|
10,5
|
||
2.
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
10,5
|
||
3.
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
10,5
|
10,5
|
|
4.
|
- Kế toán
|
C340301
|
10,5
|
10,5
|
0 nhận xét :
Đăng nhận xét